Hiệu chuẩn kiểm định đo lường cơ

Năng lực kỹ thuật

Hiệu chuẩn và kiểm định các loại chuẩn và phương tiện đo lực, ngẫu lực, độ cứng, áp suất.

Thiết bị chính

Vòng lực chuẩn 50 kN đến 2,5 MN
Cảm biến lực đến 5 MN
Máy hiệu chuẩn lực vạn năng
Máy hiệu chuẩn ngẫu lực.
Chuẩn độ cứng Rockwell, Brinell, Vickers
Chuẩn độ dai va đập
Thiết bị chuẩn áp suất tải trọng chết đến 110MPa
Đồng hồ chuẩn áp suất đến140 MPa
Thiết bị chuẩn áp suất hiện số 350 mbar đến 700 bar
Thiết bị chuẩn vi áp -12,5 mbar đến 12,5 mbar
Thiết bị áp suất tuyệt đối tải trọng chết 0,1 MPa đến 7 MPa
Thiết bị áp suất tải trọng chết -0,1 MPa đến 0,1 MPa

Tên chỉ tiêu

Quy trình hiệu chuẩn/kiểm định

Phần lực: Máy thử vạn năng, Phương tiện đo lực, Phương tiện chuẩn lực, Thiết bị đo lực (thủy lực), Phương tiện đo ngẫu lực, Máy đo độ cứng, Máy thử va đập

Force: Universal Testing Machine, Force Measuring Equipment, Force-proving Instrument, Hydraulic Force Equipment, Torque Equipment, Hardness Tester, Impact Tester

ISO, ĐLVN, QTHC/KT3

Phần áp suất: Chuẩn áp suất- Áp kế piston, Chuẩn áp suất- Thiết bị hiệu chuẩn, Chuẩn áp suất- Áp kế chuẩn, Áp kế, Áp kế tự ghi, Bộ chuyển đổi áp suất, Bộ chuyển đổi hiệu áp suất, Áp kế chênh áp, Các loại áp kế khác

Pressure: Standard Pressure-Deadweight Tester, Standard Pressure-Digital Pressure Indicator DPI, Standard Pressure-Pressure Gage, Pressure Gage, Pressure Recorder, Pressure Transmitter, Different Pressure Transmitter, Different Pressure Gage, Other Pressure Gage

ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT
Nhận xét