67.100 - Sữa và sản phẩm sữa |
Quy trình | |
TCVN 5539:2002 |
Sữa đặc có đường |
QS.01-09 |
TCVN 5860:2007 |
Sữa tươi thanh trùng |
|
TCVN 7028:2009 |
Sữa tươi tiệt trùng |
QS.01-31 |
TCVN 7029:2009 |
Sữa hoàn nguyên tiệt trùng và sữa pha lại tiệt trùng |
QS.01-32 |
TCVN 7030:2009 |
Sữa lên men |
QS.01-33 |
TCVN 7108:2008 |
Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh |
QS.01-30 |
TCVN 7403:2004 |
Thức ăn dành cho trẻ em từ 6 tháng đến 36 tháng tuổi |
QS.01-26 |
TCVN 7405:2009 |
Sữa tươi nguyên liệu |
QS.01-34 |
TCVN 7979:2009 |
Sữa bột và cream bột |
QS.01-35 |
TCVN 8434:2010 |
Sản phẩm chất béo sữa |
QS.01-36 |
TCVN 8435:2010 |
Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo từ thực vật |
QS.01-37 |
TCVN 8436:2010 |
Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật |
QS.01-38 |
TCVN 8437:2010 |
Sữa gầy cao đặc có đường bổ sung chất béo từ thực vật |
QS.01-39 |
TCVN 6049:2007 |
Bơ thực vật |
|
TCVN 7400:2010 |
Bơ |
|
TCVN 7402:2004 |
Kem thực phẩm |
QS.01-42 |
VIETCERT là nhà cung cấp dịch vụ thử nghiệm, giám định, hiệu chuẩn, kiểm tra nhà nước hàng nhập khẩu, chứng nhận sản phẩm hợp chuẩn, chứng nhận sản phẩm hợp quy, chứng nhận các hệ thống quản lý ISO, chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, các dịch vụ đào tạo chuyển gia đánh giá sản phẩm, chuyên giá đánh giá các hệ thống quản lý ISO, và sử dụng kiến thức sâu rộng về ngành để hỗ trợ các tổ chức khắc phục rủi ro và hoạt động trong môi trường kinh doanh năng động và đầy thử thách.