67.040 - Nông sản thực phẩm nói chung |
Quy định | |
TCVN 4832:2009 |
Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiểm bẩn và các độc tố trong thực phẩm |
|
TCVN 5542:2008 |
Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm đóng hộp axit thấp và axit thấp đã axit hóa |
|
TCVN 5603:2008 |
Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm |
|
TCVN 7399:2004 |
Tiêu chuẩn chung cho các sản phẩm protein thực vật |
|
67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến | ||
TCVN 3578:1994 |
Sắn khô |
|
TCVN 4359:2008 |
Bột mì |
|
TCVN 4849:1989 |
Đỗ tương |
|
TCVN 5258:2008 |
Ngô (hạt) |
|
TCVN 5644:2008 |
Gạo trắng |
QS.01-06 |
TCVN 5932:1995 |
Bánh phồng tôm |
|
TCVN 6095:2008 |
Hạt lúa mì |
|
TCVN 7240:2003 |
Bánh đậu xanh |
|
TCVN 7879:2008 |
Sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền |
|
TCVN 8368:2010 |
Gạo nếp trắng |
|
TCVN 8370:2010 |
Thóc tẻ |
|
TCVN 8371:2010 |
Gạo lật |
|
67.080 - Quả. Rau |
|
|
TCVN 1873:2007 |
Cam tươi |
|
TCVN 7523:2005 |
Quả thanh long |
|
TCVN 187:2007 |
Dứa hộp |
|
TCVN 1577:2007 |
Vải hộp |
|
TCVN 7397:2004 |
Tương ớt |
QS.01-40 |
TCVN 7398:2004 |
Tương cà chua |
QS.01-41 |
TCVN 3141:86 |
Tỏi củ xuất khẩu |
|
VIETCERT là nhà cung cấp dịch vụ thử nghiệm, giám định, hiệu chuẩn, kiểm tra nhà nước hàng nhập khẩu, chứng nhận sản phẩm hợp chuẩn, chứng nhận sản phẩm hợp quy, chứng nhận các hệ thống quản lý ISO, chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, các dịch vụ đào tạo chuyển gia đánh giá sản phẩm, chuyên giá đánh giá các hệ thống quản lý ISO, và sử dụng kiến thức sâu rộng về ngành để hỗ trợ các tổ chức khắc phục rủi ro và hoạt động trong môi trường kinh doanh năng động và đầy thử thách.