Thử nghiệm dầu khí

Vietcert được Bộ Khoa học và Công nghệ chỉ định là đơn vị thử nghiệm xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học và khí dầu mỏ hóa lỏng theo Quyết định số 701/QĐ-TĐC ngày 07/5/2018

Phòng thử nghiệm Dầu khí – Vietcert được công nhận theo ISO/IEC 17025:2005 bởi Văn phòng công nhận chất lượng Việt Nam (Vietnam Bureau of Accreditation – BoA), VILAS 004.

Sản phẩm và chỉ tiêu thử nghiệm

STT

Tên chỉ tiêu

Phương pháp thử

1

Khí hóa lỏng (L.P.G)

Chỉ tiêu lý tính: thử tỉ trọng, thử áp suất hơi ở 37,8 °C, thử độ bay hơi của LPG…

Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm thành phần hydrocacbon, thử hàm lượng lưu huỳnh tổng, thử ăn mòn lá đồng ở 37,8 °C, 1 giờ, thử định tính H2S, thử cặn không bay hơi, thử nước tự do, …

Thử nghiệm trọn gói: thử nghiệm trọn gói khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) theo QCVN 08: 2012/BKHCN

ASTM, TCVN

2

Xăng động cơ

Chỉ tiêu lý tính: thử nghiệm trị số Octan (RON), thử khối lượng riêng, thử tỷ trọng, thử thành phần chưng cất ở áp suất khí quyển, thử áp suất hơi bão hòa ở 37,8 °C, …

Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm hàm lượng Oxygenates, thử hàm lượng Ethanol, ête, cồn, thử hàm lượng hợp chất keton, thử hàm lượng hợp chất Sec-butylacetate, n- butylacetate, thử hàm lượng hợp chất n-methyl alinin, thử tổng hàm lượng hydrocacbon thơm, thử thành phần hydrocacbon: aromatics, olefins...(hấp thụ chỉ thị huỳnh quang), thử ăn mòn lá đồng ở 50 °C/ 3 giờ, thử hàm lượng nhựa thực tế, thử độ ổn định oxy hóa, thử nước tự do và cặn bẩn trong nhiên liệu cất (ngoại quan), thử hàm lượng lưu huỳnh (phổ huỳnh quang UV), thử hàm lượng lưu huỳnh (phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X)  …

Hàm lượng kim loại: thử nghiệm hàm lượng Fe, Mn, Pb,…

Các chất độc hại, dung môi hữu cơ: thử nghiệm hàm lượng hợp chất benzene, thử toluen, thử hàm lượng hợp chất keton, thử  hàm lượng hợp chất sec-butylacetate, thử n- butylacetate, thử hàm lượng hợp chất n-methyl alinin, …

Thử nghiệm trọn gói: thử nghiệm trọn gói sản phẩm xăng theo QCVN 01: 2009/BKHCN; thử nghiệm trọn gói theo xăng không chì theo TCVN 6776:2013.

ASTM, TCVN

3

Nhiên liệu ethanol biến tính và không biến tính, dung môi và các chất lỏng hữu cơ

Chỉ tiêu lý tính: thử nghiệm khối lượng riêng, thử tỷ trọng, thử thành phần chưng cất ở áp suất khí quyển, …

Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm hàm lượng ethanol, methanol, thử độ acid (qui về acid acetic), thử độ pH, thử hàm lượng lưu huỳnh (phổ huỳnh quang UV), thử hàm lượng nhựa thực tế, thử hàm lượng tổng clo vô cơ, thử hàm lượng tổng sunphat, thử hàm lượng nước, thử nước tự do và cặn bẩn trong nhiên liệu cất (ngoại quan)  …

Hàm lượng kim loại: thử nghiệm hàm lượng Fe, Cu, Pb, Mn…

Thử nghiệm trọn gói: thử nghiệm trọn gói SP ethanol theo QCVN 01 : 2009 / BKHCN; thử nghiệm trọn gói sản phẩm ethanol nhiên liệu không biến tính theo TCVN 10625: 2014; thử nghiệm trọn gói sản phẩm ethanol nhiên liệu biến tính theo TCVN 7716: 2011.

ASTM, TCVN

4

Dầu hỏa - Nhiên liệu máy bay

Chỉ tiêu lý tính: thử nghiệm khối lượng riêng, thử tỷ trọng, thử thành phần chưng cất ở áp suất khí quyển, thử điểm anilin và điểm anilin hỗn hợp, thử độ nhớt động học ở 40 °C, thử chiều cao ngọn lửa không khói, thử nhiệt lượng riêng…

Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm ăn mòn lá đồng ở 50 °C/ 3 giờ, thử màu Saybolt, thử axít tổng, thử hàm lượng nhựa thực tế, thử hàm lượng naphtalen, thử phản ứng nước, thử hàm lượng nước Karl Fisher, thử định tính hợp chất lưu huỳnh hoạt tính trong nhiên liệu và dung môi (Doctor Test), thử hàm lượng lưu huỳnh (phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X), thử hàm lượng lưu huỳnh (phổ huỳnh quang UV), thử nhiệt độ chớp cháy cốc kín, thử nước tự do và cặn bẩn trong nhiên liệu cất (ngoại quan)  …

Hàm lượng kim loại: thử nghiệm hàm lượng Fe, Cu, Pb, Mn, K, Na…

ASTM, TCVN

5

Dầu DO, Biodiesel B5, Biodiesel B100

Chỉ tiêu lý tính: thử nghiệm trị số cetan, thử nhiệt lượng tổng, thử nhiệt lượng thực (tính toán), thử nhiệt độ chớp cháy cốc kín (PMCC), thử khối lượng riêng, thử tỷ trọng, thử nhiệt độ đông đặc, thử điểm mây, thử độ nhớt động học ở 40 °C, thử thành phần chưng cất ở áp suất khí quyển, …

Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm ăn mòn lá đồng ở 50 °C/ 3 giờ, thử màu ASTM, thử trị số axit và kiềm (chỉ thị màu), thử hàm lượng tro, thử cặn cacbon của 10 % cặn chưng cất, thử hàm lượng nước và tạp chất (ly tâm), thử hàm lượng nước  Karl Fischer, thử hàm lượng lưu huỳnh (phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X), thử hàm lượng lưu huỳnh (phổ huỳnh quang UV), thử độ bôi trơn (HFRR), thử tạp chất dạng hạt, thử trị số axit (chuẩn độ điện thế), thử hàm lượng metyl este axít béo (Fame), thử chỉ số iod, thử hàm lượng tro sulfate, thử cặn carbon, thử nước tự do và cặn bẩn trong nhiên liệu cất (ngoại quan)  …

Hàm lượng kim loại: thử nghiệm hàm lượng Fe, Cu, Pb, Na, K, V, P…

Thử nghiệm trọn gói: thử nghiệm trọn gói sản phẩm dầu theo QCVN 01: 2009/BKHCN; thử nghiệm trọn gói sản phẩm dầu DO theo TCVN 5689: 2005.

ASTM, TCVN

6

Dầu bôi trơn – dầu gốc – phụ gia

Chỉ tiêu lý tính: thử nghiệm khối lượng riêng, thử tỷ trọng, thử nhiệt độ đông đặc, thử nhiệt độ chớp cháy cốc kín (PMCC), thử nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), thử độ nhớt động học, thử chỉ số độ nhớt, thử điểm anilin và điểm anilin hỗn hợp, thử độ tạo bọt…

Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm ăn mòn lá đồng ở 100 °C/ 3 giờ, thử màu ASTM, thử trị số axit và kiềm (chỉ thị màu), thử hàm lượng tro, thử cặn cacbon, thử vết tạp chất (phương pháp ly tâm), thử hàm lượng nước, thử hàm lượng lưu huỳnh (phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X), thử trị số axit, thử trị số kiềm, thử hàm lượng tro sulfate, thử cặn không tan trong pentan, thử cặn không tan trong toluen…

Hàm lượng kim loại: thử nghiệm hàm lượng Ca, Mg, Zn, Fe, Cu, Pb, Cd, Al, Si, Sn, Cr, Na, K, V, P, Ni, …

ASTM, TCVN

7

Dầu biến thế

Chỉ tiêu lý tính: thử nghiệm khối lượng riêng, thử tỷ trọng, thử nhiệt độ đông đặc, thử nhiệt độ chớp cháy cốc kín (PMCC), thử nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), thử độ nhớt động học, thử chỉ số độ nhớt, thử điện áp đánh thủng…

Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm ăn mòn lá đồng ở 50 °C/ 3 giờ, thử màu ASTM, thử trị số axit và kiềm (chỉ thị màu), thử hàm lượng nước.

Hàm lượng kim loại: thử nghiệm hàm lượng Ca, Mg, Zn, Fe, Cu, Pb, Cd, Al, Si, Sn, Cr, Na, K, V, P, Ni, …

ASTM, TCVN

8

Dầu nhiên liệu đốt lò (FO)

Chỉ tiêu lý tính: thử nghiệm khối lượng riêng, thử tỷ trọng, thử nhiệt độ đông đặc, thử nhiệt độ chớp cháy cốc kín (PMCC), thử nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), thử độ nhớt động học, thử nhiệt lượng tổng, thử nhiệt lượng (tính toán), …

Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm ăn mòn lá đồng ở 50 °C/ 3 giờ, thử màu ASTM, thử trị số axit và kiềm (chỉ thị màu), thử hàm lượng nước, thử hàm lượng cặn cacbon (phương pháp Micro), thử hàm lượng tro, thử hàm lượng lưu huỳnh (phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X), thử hàm lượng nitơ (N), thử hàm lượng hydrô (H), thử cacbon (C)

Hàm lượng kim loại: thử nghiệm hàm lượng Ca, Mg, Zn, Fe, Cu, Pb, Cd, Al, Si, Sn, Cr, Na, K, V, P, Ni, …

Thử nghiệm trọn gói: thử nghiệm trọn gói nhiên liệu đốt lò (FO) theo TCVN 6239: 2005.

ASTM, TCVN

9

Mỡ bôi trơn

Chỉ tiêu lý tính: thử nghiệm khối lượng riêng, thử tỷ trọng, thử độ chịu nhiệt, thử nhiệt độ nhỏ giọt, thử nhiệt độ đông đặc, thử nhiệt độ chớp cháy cốc kín (PMCC), thử nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC), thử độ nhớt động học, thử nhiệt lượng tổng, thử nhiệt lượng (tính toán),…

Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm hàm lượng bazơ tự do, thử hàm lượng axit tự do, thử hàm lượng nước, thử ăn mòn lá đồng ở 100 °C/ 24 giờ, thử hàm lượng xà phòng, thử dầu và chất không xà phòng hóa, thử hàm lượng chất không tan.

Hàm lượng kim loại: thử nghiệm hàm lượng Li, Na, Ca, Mg, Zn, Fe, Cu, Pb, Cd, Al, Si, Sn, Cr, K, V, P, Ni, …

ASTM, TCVN

ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT
Nhận xét