Trong lĩnh vực Thử nghiệm Thực phẩm, VIETCERT đã được các quyết định chỉ định, chứng chỉ công nhận liên quan như sau:
Được Bộ Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn chỉ định là Phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi theo Quyết định số 903/QĐ-CN-TĂCN ngày 08 tháng 12 năm 2015 và 217/QĐ-CN-TĂCN ngày 17 tháng 02 năm 2017
Được Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Bộ Nông nghiệp Và Phát triển Nông thôn chỉ định là cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm theo Quyết định số 527/QĐ-QLCL ngày 26/10/2017
Được Bộ Công thương chỉ định là cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm theo 4569/QĐ-BCT ngày 07/12/2017
Được Cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Bộ Y tế chỉ định là cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm theo Quyết định số 1019/QĐ-ATTP ngày 01/12/2017
Phòng thử nghiệm Thực phẩm – Trung tâm Kỹ thuật 3 được công nhận theo ISO/IEC 17025:2005 bởi Văn phòng công nhận chất lượng Việt Nam (Vietnam Bureau of Accreditation – BoA), VILAS 004
Dầu – mỡ và các sản phẩm của dầu mỡ
Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm chỉ số axít, thử axít béo tự do, thử thành phần axít béo, thử hàm lượng chất không xà phòng hóa, thử điểm đục, thử chỉ số iod, thử chỉ số khúc xạ, thử nhiệt độ nóng chảy, thử nước và các chất dễ bay hơi, thử chỉ số peroxide, thử tạp chất, thử tro tổng, thử chỉ số xà phòng hoá, thử hàm lượng xà phòng, thử tỷ khối, thử năng lượng, thử béo, thử protein, thử carbohydrate, thử đường tổng, thử trans fat, thử xơ tiêu hoá, thử cholesterol, thử béo bảo hoà,. . .
Kim loại: thử hàm lượng kim loại Na, K, Ca, Mn, Mg, Se, Ni, As, Pb, Cd, Hg, Sb, Cu, Zn, Sn, Fe, . . .
Dư lượng: thử hàm lượng photpho, thử hàm lượng BHT, BHA, TBHQ,...
thử nghiệm Vitamin A, B1, B2, B3, B5, B6, B8, B9, B12, C, D3
lập bảng dinh dưỡng theo FDA gồm năng lượng, thử béo, thử protein, thử carbohydrate, thử đường tổng, thử trans fat, thử xơ tiêu hoá, thử cholesterol, thử béo bảo hoà, thử canxi, natri, sắt, thử vitamin A, vitamin C, vitamin E, thử caroten, choline, inositol, taurin, . . .
TCVN, AOAC, ISO, AOCS, FDA, EN, QTTN/KT3
Cà phê và sản phẩm cà phê, trà, . . .
Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm độ ẩm, thử chất tan, thử cỡ hạt, thử tạp chất, thử tro tổng, thử tro không tan trong axit HCl, thử tro tan trong nước, thử tro không tan trong nước, thử năng lượng, thử béo, thử protein, thử carbohydrate, thử đường tổng, thử trans fat, thử xơ tiêu hoá, thử cholesterol, thử béo bảo hoà, thử hàm lượng bụi, thử cảm quan, thử hàm lượng chất tan, thử độ kiềm của tro tan trong nước, thử hàm lượng polyphenols, thử tạp chất lạ, thử tạp chất sắt, thử tanin, thử tro tổng, thử tỉ lệ cọng, thử vụn, thử xơ thô, . . .
Kim loại: thử nghiệm hàm lượng Na, K, Ca, Mn, Mg, Se, Ni, As, Pb, Cd, Hg, Sb, Cu, Zn, Sn, Fe, . . .
Dư lượng: thử nghiệm Aflatoxin (B1, B2, G1, G2), thử Ochratoxin, thử Cafein, thử Theobromine,. . .
Vitamin: thử nghiệm Vitamin A, B1, B2, B3, B5, B6, B8, B9, B12, C, D3, E, thử caroten, thử choline, thử inositol, thử taurin,. . .
Khác: lập bảng dinh dưỡng theo FDA gồm năng lượng, thử béo, thử protein, thử carbohydrate, thử đường tổng, thử trans fat, thử xơ tiêu hoá, thử cholesterol, thử béo bão hoà, thử canxi, natri, sắt, thử vitamin A, vitamin C,. . .
Thử nghiệm trọn gói theo QCVN: QCVN 1-26:2010/BNNPTNT
TCVN, ISO, AOAC, FDA, EN, QTTN/KT3
Thuốc lá
Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm độ ẩm, thử tỷ lệ bong hồ, thử hàm lượng bụi trong sợi, thử chiều dài đầu lọc, thử chiều dài thuốc, thử hàm lượng Clo, thử đường kính điếu, thử hàm lượng gluxit, thử hàm lượng nicotine, thử tỷ lệ rỗ đầu, thử hàm lượng silic dioxit, thử tạp chất vô cơ, thử tro không tan trong axit HCl 10%
Kim loại: thử nghiệm hàm lượng Na, K, Ca, Mn, Mg, Se, Ni, As, Pb, Cd, Hg, Sb, Cu, Zn, Sn, Fe, . .
AOAC, TCVN, EN, QTTN/KT3
Đường, Kẹo, Mật ong, Mật rỉ, . . .
Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm độ ẩm, thử canxi, thử đánh giá cảm quan, thử điểm đen, thử độ đục, thử độ màu icumsa, thử độ màu, thử độ phân bố hạt, thử đường khử, thử mùi sau khi axít hóa, thử phản ứng tạo tủa, thử hàm lượng QAC, thử saccarô, thử sunfua dioxit, thử tạp chất, thử tro sunfat, thử tro dẫn điện, thử axit, thử béo, thử đường tổng, thử khối lượng tịnh, thử tro không tan trong axít HCl 10%, thử tro tổng, thử năng lượng, thử protein, thử carbohydrate, thử trans fat, thử xơ tiêu hoá, thử cholesterol, thử béo bão hoà, thử độ axit, thử hàm lượng HMF, thử hàm lượng diaxta, thử tỷ khối, thử độ baume, thử độ brix…
Kim loại: thử nghiệm hàm lượng kim loại Na, K, Ca, Mn, Mg, Se, Ni, As, Pb, Cd, Hg, Sb, Cu, Zn, Sn, Fe, . . .
Vitamin: thử nghiệm vitamin A, B1, B2, B3, B5, B6, B8, B9, B12, C, D3, E, caroten, choline, inositol, taurin,. . .
ICUMSA, AOAC, FDA, TCVN, FAO, EN, QTTN/KT3
Ngũ cốc (bánh, mì ăn liền, gạo, malt, . . .), bột dinh dưỡng (sữa bột, sữa lỏng, bột, . . . )
Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm Aflatoxin M1, thử độ acid, thử độ ẩm, thử béo, thử carbohydrate, thử cỡ hạt, thử hoạt độ urê, thử muối ăn, thử năng lượng dinh dưỡng, thử protein, thử tro không tan trong axít, thử tro tổng, thử xơ thô, thử xơ tiêu hóa, thử chỉ số không hòa tan, thử chỉ số hòa tan, thử clorua , thử lactose , thử saccarose, thử tryptophan, thử tỷ trọng (sữa lỏng), thử định tính cyclamate, thử định tính dulcin, thử định tính saccharin, thử đường tổng, thử chỉ số axit, thử chỉ số peroxide, thử gluten ướt, thử gluten khô, thử nhiệt độ hóa hồ, thử cảm quan, thử tỷ lệ thóc, thử tỷ lệ hạt nguyên, thử tỷ lệ tấm, thử kích thước hạt, thử tỷ lệ tạp chất, thử tỷ lệ các lọai hạt (đỏ, vàng, hư hỏng…), thử mức xát, thử chất chiết, thử chỉ số Kolbach, thử độ pH, thử hoạt lực enzyme, thử hiệu suất giữa chiết tinh và thô, thử màu EBC, thử nitơ hòa tan, thử nitơ amin tự do, thử thời gian đường hóa. . .
Kim loại: thử nghiệm hàm lượng kim loại Na, K, Ca, Mn, Mg, Se, Ni, As, Pb, Cd, Hg, Sb, Cu, Zn, Sn, Fe, . . .
Dư lượng: thử axit hydrocyanic, thử carotene, thử canxi, thử cholesterol, thử kali, thử magiê, thử mangan, thử natri, thử nitrat, thử nitrit, thử photpho, thử sắt, thử taurin, thử melamin, thử acesulfam k, thử aspartame, thử sorbitol, thử melamin, thử acrylamide, thử deoxynivalenol (DON), thử fumonisin, thử ochratoxin, thử zearalenone, thử aflatoxin (B1,B2,G1,G2),. . .
Vitamin: thử nghiệm vitamin A, B1, B2, B3, B5, B6, B8, B9, B12, C, D3, E, caroten, choline, inositol, taurin, . . .
Khác: lập bảng dinh dưỡng theo FDA gồm năng lượng, thử béo, thử protein, thử carbohydrate, thử đường tổng, thử trans fat, thử xơ tiêu hoá, thử cholesterol, thử béo bảo hoà, thử canxi, natri, sắt, thử vitamin A, vitamin C, . . .
Thử nghiệm trọn gói theo QCVN: QCVN 5-1:2010/BYT, QCVN 5-2:2010/BYT, QCVN 5-3:2010/BYT, QCVN 5-4:2010/BYT, QCVN 5-5:2010/BYT
TCVN, AOAC, QTTN/KT3, FDA, FAO, EN
Thực Phẩm
Chỉ tiêu hóa lý: thử nghiệm độ ẩm, thử độ axít, thử chỉ số axít, thử axít béo tự do, thử axit amin (aspatic acid, threonine, serine, glutamic acid, proline, glycine, alanine, valine, isoleucine, leucine, tyrosine, phenylane, lysine, histidine, agrinine, cystine, methionine), thử benzoate/benzoic, thử béo, thử béo bão hoà, thử định tính borax, thử bột ngọt, thử cảm quan, thử canxi, thử carbohydrate (gluxit), thử chất khô hoà tan (độ brix), thử chất không tan trong ete, thử chất tan trong cồn, thử chỉ số khúc xạ, thử cholesterol, thử cỡ hạt, thử curcumin, thử định tính cyclamate, thử DHA, thử định tính dulcin, thử độ kiềm, thử đường khử, thử đường tổng, thử khối lượng tịnh, thử phản ứng Kries, thử định danh màu, thử muối ăn, thử năng lượng dinh dưỡng, thử năng suất quay cực, thử Omega 6 (Linoleic acid (LA); Gamma-linolenic acid (GLA); Eicosadienoic acid; Arachidonic acid (AA); Docosadienoic acid; Dihomo-gamma-linolenic acid (DGLA)), thử chỉ số peroxide, thử độ pH, thử protein, thử protein (đạm) tiêu hóa, thử định tính saccharin, thử đường saccarose, thử sulfur (lưu huỳnh), thử tinh bột, thử transfat, thử tro không tan trong HCl 10%, thử tro tổng, thử tryptophan, thử tỷ khối, thử tỷ lệ cái/ nước, thử tỷ trọng, thử xơ thô, thử xơ tiêu hoá, thử axit dễ bay hơi, thử axit tổng, thử định tính amoniac, thử định tính borax, . . .
Kim loại: thử nghiệm hàm lượng kim loại Na, K, Mg, Ca, P, Mn, Mo, Al, Ni, Se, Ba, As, Pb, Cd, Hg, Sb, Cu, Zn, Sn, Fe, thử hàm lượng asen vô cơ, thử kim loại nặng qui ra chì, . . .
Dư lượng: thử nghiệm acesulfam K, thử aflatoxin (B1,B2,G1,G2), thử acrylamide aspartame, thử clenbuterol, thử salbutamol, thử ractopamine, thử chloramphenicol, thử cyclamate, thử deoxynivalenol, thử EDTA, thử fluoroquinolones (acid oxolinic, thử ciprofloxacin, danofloxacin, enrofloxacin, difloxacin, sarafloxacin, ofloxacin, norfloxacin), thử formaldehyde, thử fumonisin, thử axit giberillic (GA3), thử inositol, thử iot, thử malachite green, thử leucomalachite green, thử melamin, thử nitrat, thử nitrit, thử nitrofuran (AOZ, AMOZ, AHD, SEM), thử ochratoxin A, thử axit oxolinic, thử patulin, thử polyphotphat, thử red sudan, thử rhodamine, thử saccharin, thử axit sorbic/sorbate, thử sorbitol , thử sulfonamide (sulfadiazine, sulfamethoxazole, sulfathiazone, sulfamerazine, sulfamethazine, sulfamonomethazine, sulfadimethoxine), thử sunfit (SO2), thử taurin, thử tetracyclin, thử clotetracyclin, thử oxytetracyclin, thử định tính tinopal, thử zearalenone,. . .
Vitamin: thử nghiệm vitamin A, B1, B2, B3, B5, B6, B8, B9, B12, C, D3, E, caroten, choline, inositol, taurin, . . .
Khác: lập bảng dinh dưỡng theo FDA gồm năng lượng, thử béo, thử protein, thử carbohydrate, thử đường tổng, thử trans fat, thử xơ tiêu hoá, thử cholesterol, thử béo bảo hoà, thử canxi, natri, sắt, thử vitamin A, vitamin C,. . .
Thử nghiệm trọn gói theo QCVN: QCVN 1-27:2010/BNNPTNT, QCVN 8-1:2011/BYT, QCVN 8-2:2011/BYT, QCVN 9-2:2011/BYT
AOAC, TCVN, ISO, FAO, EN, QTTN/KT3, AOCS, GAFTA, ICUMSA
VIETCERT là nhà cung cấp dịch vụ thử nghiệm, giám định, hiệu chuẩn, kiểm tra nhà nước hàng nhập khẩu, chứng nhận sản phẩm hợp chuẩn, chứng nhận sản phẩm hợp quy, chứng nhận các hệ thống quản lý ISO, chứng nhận VietGAP trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, các dịch vụ đào tạo chuyển gia đánh giá sản phẩm, chuyên giá đánh giá các hệ thống quản lý ISO, và sử dụng kiến thức sâu rộng về ngành để hỗ trợ các tổ chức khắc phục rủi ro và hoạt động trong môi trường kinh doanh năng động và đầy thử thách.