VietCert được Bộ Nông nghiệp chỉ định mở rộng hoạt động chứng nhận hợp quy

  Ngày 14/02/2015, VietCert được Bộ Nông Nghiệp quyết định cấp phép là tổ chức chứng nhận hợp quy theo quyết định số 618/QĐ-BNN-KHCN. Theo giấy phép này, VietCert được chỉ định bổ sung thêm 42 Quy chuẩn các loại thuộc các nhóm thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau.   Bao gồm:   01. QCVN 01-98:2012/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Chất lượng mía nguyên liệu 02. QCVN 01-06:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở chế biến Cà phê - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 03. QCVN 01-07:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở chế biến Chè - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 04. QCVN 01-08:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở chế biến Điều - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 05. QCVN 01-09:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở chế biến Rau quả - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 06. QCVN 01–26:2010/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cà phê nhân – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 07. QCVN 01–27:2010/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nhân hạt điều – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 08. QCVN 01-132:2013/BNNPTNT    Rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế 09. QCVN 01-133:2013/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kho chứa thóc 10. QCVN 01-134:2013/BNNPTNT    Cơ sở xây, xát thóc gạo 11. QCVN 02-01:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản - Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 12. QCVN 02-03:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 13. QCVN 02-04:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 14. QCVN 02-07:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 15. QCVN 02-08:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 16. QCVN 02-16:2012/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất nước mắm - Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm 17. QCVN 02-17:2012/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất thủy sản khô - Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm 18. QCVN 02-18:2012/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất sản phẩm thủy sản dạng mắm - Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm 19. QCVN 02-09:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Kho lạnh thuỷ sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 20. QCVN 01-80:2011/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm - Điều kiện vệ sinh thú y 21. QCVN 01-81:2011/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản giống - Điều kiện vệ sinh thú 22. QCVN 02-10:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở thu mua thuỷ sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 23. QCVN 02-11:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Chợ cá - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 24. QCVN 02-12:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cảng cá - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phầm 25. QCVN 02-13:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Tàu cá - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm 26. QCVN 02-14:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thuỷ sản - Điều kiện đảm bảo  an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường 27. QCVN 02-15:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất giống thủy sản - Điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và môi trường 28. QCVN 02-02:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản - Chương trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP 29. QCVN 01-05:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Yêu cầu vệ sinh cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống 30. QCVN 01–14:2010/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học 31. QCVN 01–15:2010/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học 32. QCVN 01-24:2010/BNNPTNT    Quản lý chất thải trong cơ sở chuẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật 33. QCVN 01–25:2009/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia  về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc gia cầm 34. QCVN 01-39:2011/ BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi. 35. QCVN 01-40:2011/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y 36. QCVN 01-41:2011/ BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý vệ sinh đối với việc tiêu hủy động vật và sản phẩm động vật. 37. QCVN 01-42:2011/ BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y 38. QCVN 01-79:2011/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm - Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y 39. QCVN 01-82:2011/BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng gia cầm 40. QCVN 01-83:2011/ BNNPTNT    Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bệnh động vật – yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận chuyển. 41. QCVN 01-99:2012/BNNPTNT    Điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật 42. QCVN 01-100:2012/BNNPTNT    Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế   Tags: Chứng nhận ISO 9001 | Chứng nhận ISO 14001 | Chứng nhận ISO 22000 | Chứng nhận HACCP | Chứng nhận hợp quy thuốc bảo vệ thực vật | Chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi | Chứng nhận hợp quy phân bón | Chứng nhận hợp quy thực phẩm | Chứng nhận VietGAP lĩnh vực trồng trọt | Chứng nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi | Hợp quy tương thích điện từ | Chứng nhận hợp quy đồ chơi trẻ em | Hợp quy thép làm cốt bê tông | Chứng nhận hợp quy thiết bị Điện - Điện tử  

ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT
Nhận xét

Có thể bạn sẽ thích?